CHEMISTRY
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

đề

Go down

đề Empty đề

Bài gửi by hnaht_|>.<| Wed Apr 08, 2009 10:53 pm

Câu 28: Phép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc phấn tích:

A.Tính chất lượng tử của ánh sáng B.Quang phổ

C.Tính chất hình học của ánh sáng D.Quang năng

Câu 29: Ứng dụng của Rơnghen:

A.Dùng để chiếu điện, chụp điện, chữa bệnh ung thư nông.....

B.Dùng để xác định các khuyết tật trong sản phẩm đúc.

C.Dùng trong màn huỳnh quang, máy đo liều lượng tia Rơnghen...

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 30:Chiếu cùng bức xạ điện từ lên hai kim loại khác nhau.Giả sử hiện tượng quang điện xảy ra:

A.Vận tốc cực đại ban đầu của các quang electron bằng nhau.

B.Kim loại nào có giới hạn quang điện lớn hơn thì vận tốc cực đại ban đầu của quang electron sẽ lớn hơn.

C.Kim loại nào có giới hạn quang điện lớn hơn thì vận tốc cực đại ban đầu của quang electron sẽ nhỏ hơn.

D.Không thể so sánh được các vận tốc cực đại ban đầu của quang electron với nhau.

Câu 31:Để bức một electron ra khỏi bề mặt một kim loại càn phải cung cấp năng lượng 3eV.Giới hạn quang điện của kim loại đó là:

A.4,14.10-4 m B.4,14.10-5 m

C.4,14 .10-6 m D.4,14.10-7 m

Câu 32:Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng thì các quang điện bật ra có động năng ban đầu cực đại là E&shy;đ=4.10-20 J.Hiệu điện thế hãm electron của kim loại đó có giá trị bằng:

A.25 mV B.0.25 V C.2.5 V D.25 V

Câu 33:Một lá kẽm được chiếu bằng tia tử ngoại có bước sóng m.Biết công thoát của electron khỏi kẽm là 3.55eV.Cho h=6,625.10-34 J.s ,khối lượng electron là m=9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron thoát khỏi kẽm là :

A.4,56.104 m/s B.4,56.105 m/s C.4,56.106 m/s D.4,56.107 m/s

Câu 34:Chọn câu trả lời sai:

A.Nguyên tử chỉ tồn tại trong các trạng thái có năng lượng xác định được gọi là trạng thái dừng.

B.Electron trong nguyên tử hiđrô chuyển động trên các quĩ đạo K khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản.

C.Khi nguyên tử hấp thu phôtôn có năng lượng hf=En , thì nguyên tử hiđrô chuyển lên mức năng lượng En.

D.Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quĩ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là quĩ đạo dừng.

Câu 35:Năng lượng ion hoá của nguyên tử hiđrô là:

A.Năng lượng ứng với n =

B.Năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa electron từ mức năng lượng ứng với (n = 1) lên mức (n = )

C.Năng lượng ứng với n = 1

D. Câu A, C đúng

Câu 36:Chọn câu trả lời sai:

A.Khi đi trong tụ điện tích điện, tia bị lệch về phía bản cực âm của tụ điện.

B.Tia bao gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli .

C.Tia không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện tích âm.

D.Tia gama là sóng điện từ có năng lượng cao.

Câu 37:Chọn câu trả lời sai:

Độ phóng xạ:

A.Độ phóng xạ H của một chất đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của chất phóng xạ và được đo bằng số phân rã trong một giây.

B.Độ phóng xạ H(t) tại thời điểm t tính bởi công thức

Với là độ phóng xạ ban đầu.

C.Độ phóng xạ phụ thuộc vào khối lượng chất phóng xạ và chu kì bán rã.

D.Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.

Câu 38:Động năng của hạt bay ra khỏi hạt nhân của nguyên tử Ra226 trong phân rã phóng xạ bằng 4,78 MeV.Khối lượng của hạt nhân u.Vận tốc hạt bằng:

A.1,55 m/s B.1,52.107 m/s C.3,79.1013 m/s D.Một kết quả khác.

Câu 39:Chọn câu trả lời sai:

A.Hạt nhân rất nhẹ như hiđrô, hêli kết hợp lại với nhau là phản ứng nhiệt hạch.

B.Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn khối lượng của các hạt ban đầu là phản ứng toả năng lượng.

C.Urani là nguyên tố thường được dùng trong phản ứng phân hạch.

D.Phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch.

Câu 40:Biết khối lượng hạt nhân nhôm mAl=26,974 u.1u = 931 Mev/c2 = 1,66055.10-27 kg.Năng lượng nghỉ của hạt nhân là:

A.2,51.104 eV B.2,51.1010 MeV C.4.10-9 J D.Một giá trị khác.

II.Phần riêng (10câu)

A.Theo chương trình chuẩn

Câu 41:Một vật dao động điều hoà có phương trình x=Acos( t - ).Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi vật qua vị trí li độ:

A. theo chiều dương quĩ đạo.

B. theo chiều âm quĩ đạo.

C. theo chiều dương quĩ đạo.

D. theo chiều âm quĩ đạo.

Câu 42:Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương trình:

x=20cos(2 t - ) (cm).Lấy g = =10 m/s2.Quãng đường vật đi được trong thời gian s là:

A.3,2 m B.1,6 m C.0,8 m D.0,4 m

Câu 43:Một đồng hồ quả lắc có thể coi như một con lắc đơn chạy đúng giờ ở ngang mực nước biển.Khi đưa tới độ cao h = 3,2 km so với mặt biển thì phải tăng, giảm chiều dài dây treo bao nhiêu phần trăm để đồng hồ vẫn chạy đúng giờ ? Coi nhiệt độ luôn không đổi.Lấy R = 6400 km.

A.tăng 0,5% B.giảm 0,5% C.tăng 0,1% D.giảm 0,1%

Câu 44:Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ ở trong khoảng nào?

A.Từ 0 dB đến 1000 dB. B.Từ 10 Db đến 100 dB.

C.Từ -10 dB đến 100 dB. D.Từ 0 dB đến 130 dB. Câu 45:Cho một đoạn mạch MN gồm điện trở thuần R = 40 , một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là

Ul=100cos (V)

Biểu thức của hiệu điện thế hai đầu mạch Mn là

A.u = 100 (V) B.u = 100 (V)

C.u=200 (V) D.u = 100 (V)

Câu 46:Trong mạch dao động LC, biện pháp để duy trì dao động là

A. mắc thêm vào mạch cuộn cảm.

B. mắc thêm vào mạch một tụ điện.

C. dùng mạch khếch đại.

D. dùng máy phát dao động điều hoà dùng trazito.

Câu 47:Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ:

A.mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định trong chân không.

B. chiết suất của môi trường có giá trị càng lớn đối với ánh sáng có bước sóng càng lớn.

C. chiết suất của môi trường với ánh sáng đơn sắc có giá trị càng lớn thì vận tốc truyền của nó trong môi trường đó càng lớn.

D.ánh sáng trắng là sự chồng chập của vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục và có màu từ đỏ đến tím.

Câu 48:Quang phổ mặt trời do máy quang phổ ghi được là:

A.Quang phổ liên tục B.Quang phổ vạch phát xạ.

C.Quang phổ vạch hấp thụ. D.Một loịa quang phổ khác.

Câu 49:Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng dùng trong thí là .Vân sáng thứ tư xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:

A. 2,25 B. 3 C. 3,75 D.1,5

Câu 50:Hạt nhân có khối lượng mBe =10,0135 u; khối lượng của prôton mp= 1,0073 u, nơtrôn mn=1,0087 u; 1u = 931 MeV/c2.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân beri là:

A. 0,6321 MeV B.63,2152 MeV C.6,3215 MeV D.632,1531 MeV
hnaht_|>.<|
hnaht_|>.<|
Thành viên lớp hóa
Thành viên lớp hóa

Tổng số bài gửi : 126
Age : 31
Đến từ : House of Hades
Registration date : 29/11/2008

Về Đầu Trang Go down

đề Empty Re: đề

Bài gửi by hnaht_|>.<| Wed Apr 08, 2009 10:55 pm

B.Theo chương trình nâng cao

Câu 51:Khi một vật rắn đang quay chậm dần đều xung quanh một trục cố định xuyên qua vật thì:

A. gia tốc góc luôn có giá trị âm.

B. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số dương.

C. tích tốc độ góc và gia tốc góc là số âm.

D. tốc độ góc luôn có giá trị âm.

Câu 52:Một vật rắn coi như một chất điểm, chuyển động quay quanh một trục , vạch nên một quĩ đạo tròn tâm O, bán kính R = 50cm.Biết rằng ở thời điểm t1 = 1s chất điểm ở toạ độ góc ; ở thời điểm t2 = 3s chất điểm ở toạ độ góc và nó chưa quay hết một vòng .Tốc độ dài trung bình của vật là:

A. 6,5 cm/s B. 0,65 m/s C. 13 cm/s D. 1,3 m/s

Câu 53:Một vật rắn phẳng, mỏng có dạng một hình vuông ABCD, cạnh là a =25 cm.Người ta tác dụng vào vật một ngẫu lực nằm trong mặt phẳng của hình vuông. Các lực có độ lớn 20N và đặt vào hai đỉnh A và C.Mômen của ngẫu lực trong trường hợp các lực vuông góc với AC là:

A. 5 N.m B.5 N.m C. 500 N.m D. 500 N.m

Câu 54:Một cánh quạt có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 0,25 kg.m2 đang quay đều xung quanh trục với độ lớn tốc độ góc rad/s.Động năng của cánh quạt quay xung quanh trục là

A.10 J B.20 J C.800 J D.1600 J

Câu 55:Người ta xác định tốc độ của nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đó đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz.Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s.Tốc độ của nguồn âm này là:

A. v 30 m/s B.v 25 m/s C.v 40 m/s D.v 35 m/s

Câu 56:Cho một mạch điện xoay chiều như hình 19.3.Biết

uAB=u= (V)

Điều chỉnh C sao cho cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt cực đại và bằng 2 A.Khi đó uMB = (V).Giá trị của r và R lần lượt là:

A.r = 25 và R = 75 B. r = 75 và R = 25

C.r = R = 50 D.Một kết quả khác.

Câu 57:Trong thí nghiệm Y- âng với ánh sáng trắng, độ rộng quang phổ bậc ba trên màn bằng :

A. độ rộng quang phổ bậc một. B. lần độ rộng quang phổ bậc hai.

C.độ rộng quang phổ bậc một. D.1,5 lần độ rộng quang phổ bậc hai.

Câu 58:Để tăng khả năng đâm xuyên của tia X do ống Cu-lít-giơ phát ra, ta phải :

A.tăng hiệu điện thế giữa anốt và catốt.

B.tăng nhiệt độ của catốt.

C.giảm áp suất trong ống.

D.giảm khoảng cách giữa catốt và anốt.

Câu 59:Một prôtôn (mp) có vận tốc bắn vào nhân bia đứng yên liti ( ).Phản ứng tạo ra hai hạt giống hệt nhau (mx) bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp với phương tới của prôtôn một góc 600.Giá trị v’ là:

A. v’ = B. v’ =

C. v’= D. v’ =

Câu 60:Khi nguồn sáng chuyển động, tốc độ truyền ánh sáng trong chân không có giá trị:

A.nhỏ hơn c.

B.lớn hơn c.

C.lớn hơn hoặc nhỏ hơn c, phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn.

D.luôn bằng c, không phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn.
ĐỀ SỐ 20


Thời gian: 90 phút

I.Phần chung (40 câu):

Câu 1:.Một chất điểm dao động điều hoà trên một đường thẳng quanh vị trí cân bằng O với chu kì T = s.Biết rằng khi t = 0 vật ở li độ x = - 4 cm với vận tốc bằng không .Phương trình dao động điều hoà là

A.x = - 4cos (cm) B.x = 4cos (cm)

C.x = 4cos20t (cm) D.x = - 4cos20t (cm)

Câu 2:Một con lắc lò xo nằm ngang, chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30 cm, độ cứng k=100 N/m,khối lượng vật nặng m = 100g đang dao động điều hoà với năng lượng E=8.10-2 J.Chiều dài cực đại của lò xo trong quá trình dao động là

A.34 cm B. 35 cm C. 26 cm D.Một giá trị khác.

Câu 3:Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m =400g, chiều dài dây l = 80 cm.Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông tay.Lấy g = 10 m/s2.Lực căng dây khi vật qua vị trí cao nhất là

A.2000 N B.1,6 N C. 2N D. 8 N

Câu 4:Xác định dao động tổng hợp của hai dao động thành phần sau:

x1= 10cos (cm) ; x2=10cos (cm)

A. x = 10 (cm) B.x = 10 (cm)

C.x = 10 (cm) D.x = 10 (cm)

Câu 5:Hai em bé đang chơi bập bênh.Mỗi khi đầu phía bên em bé nào đang ngồi xuống thấp thì em bé đó đạp chân xuống đất cho đầu đó đi lên.Dao động của chiếc bập bênh trong trường hợp đó là:

A.Tự dao động.

B.Dao động tự do.

C.Dao động dưới tác dụng của nội lực biến thiên tuần hoàn.

D.Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.

Câu 6:Điều kiện cần của cộng hưởng dao động là

A.Hệ phải dao động tự do. B.Hệ phải dao động cưỡng bức.

C.Hệ phải dao động tắt dần. D.Hệ phải dao động tuần hoà.

Câu 7:Một con lắc dao động tắt dần.Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2,4%.Phần năng lượng của con lắc bị mất trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?

A.2,4% B.4,74% C.5,76% D.3,6%

Câu 8:Trong quá trình lan truyền sóng cơ học, nếu bỏ qua ma sát và lực cản của môi trường, năng lượng sóng sẽ thoả:

A.Nếu môi trường truyền sóng là một đường thẳng thì năng lượng sóng: E = const

B.Nếu môi trười truyền sóng là một mặt phẳng (sóng phẳng) thì năng lượng sóng tại một điểm M cách nguồn sóng một khoảng rM tỉ lệ nghịch với rM: EM ~ .

C.Nếu môi trường truyền sóng là không gian (sóng cầu) thì năng lượng sóng tại một điểm M cách nguồn sóng một khoảng rM tỉ lệ nghịch với bình phương rM: EM ~ .

D.cả A, B, C đều đúng

Câu 9:Độ cao của âm là:

A.một đặc tính vật lí của âm.

B.một đặc tính sinh lí của âm.

C.vừa là đặc tính sinh lí, vừa là đặc tính vật lí.

D.được xác định bởi tần số và năng lượng âm.

Câu 10:.Vận tốc truyền sóng cơ học:

A.có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108 m/s.

B.tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.

C.tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.

D.Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.
hnaht_|>.<|
hnaht_|>.<|
Thành viên lớp hóa
Thành viên lớp hóa

Tổng số bài gửi : 126
Age : 31
Đến từ : House of Hades
Registration date : 29/11/2008

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết